| intervenir; s'interposer; intercéder; s'immiscer |
| | Can thiệp vào một vụ án |
| intervenir dans un procès |
| | Cảnh sát sẵn sàng can thiệp |
| la police est prête à intervenir |
| | Can thiệp vào chuyện của người khác |
| intervenir dans les affaires d'autrui |
| | Can thiệp vào một cuộc cãi nhau |
| s'interposer dans une dispute |
| | Can thiệp giúp ai |
| intercéder pour quelqu'un auprès de... |
| | Can thiệp vào việc nội bộ của một tổ chức |
| s'immiscer dans les affaires intérieures d'une organisation |
| | chủ nghĩa can thiệp |
| | (kinh tế) interventionnisme |
| | người theo chủ nghĩa can thiệp; người chủ trương can thiệp |
| | interventionniste |
| | sự can thiệp |
| | intervention; intercession, immixtion |